miner ro
Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeOCâu 8: Tên của hợp chất Na2O là:A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.OxitđinatriCâu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2       D. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Anh Thư
Xem chi tiết
Thái Hưng Mai Thanh
28 tháng 3 2022 lúc 21:51

A

A

B

C

B

Bình luận (0)
『ʏɪɴɢʏᴜᴇ』
28 tháng 3 2022 lúc 21:53

D

A

B

A

A

Bình luận (0)
Buddy
28 tháng 3 2022 lúc 21:53

Câu 1. Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ? 

 A. P2O5, CO2, SO2                  B. P2O5, CO2, FeO   

 C. CaO, Na2O, SO                D.SO2, CO2, FeO

Câu 2. Công thức hóa học nào viết sai:     

A. NaO.                B. FeO.                     C. Fe2O3.                 D. Fe3O4.

Câu 3. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm: 

A. KMnO4 và Fe2O3                          B. KMnO4 và KClO3                               

C. CaCO3 và KClO3                          D. KClO3 và K2O

Câu 4.  Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :

a, 2KClO3 ----> 2KCl + 3O2            b, 2Fe + 3Cl2 ---->2FeCl3

c, 2Fe(OH)3 ---->Fe2O3 + 3H2O     d, C + 2MgO ---->2Mg + CO2

             A. a,c    B. b,d    C. a,b     D. c,d

Câu 5. Sự cháy là:

 A. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

 B. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

 C. Sự oxy hóa nhưng không tỏa nhiệt. 

 D. Sự oxy hóa nhưng không phát sáng.

Bình luận (0)
Trường An Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
4 tháng 1 2022 lúc 9:23

Chọn C

Bình luận (0)
_Hồ Ngọc Ánh_
Xem chi tiết
Quang Nhân
27 tháng 6 2021 lúc 16:48

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg(OH)2D. BaSO4

=>A

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

=> C

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2B. Cl2C. H2D. SO2

=> B

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

=> B

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SOloãngD. Dung dịch NaCl

=> C

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

=> D 

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

=> C

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

=> A

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

=> A

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

=>D 

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

=>C

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

=> B

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

=> D 

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOHD. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

=> B

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

=> A

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

=>B 

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

=> D 

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> B

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

=> C

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? Không tan trong nước mới đúng nhé

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

=> A

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

 => D

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> A 

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. (NH2)2CO

=> D 

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít

=> C 

Bình luận (1)
Nông Quang Minh
29 tháng 6 2021 lúc 15:53

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg(OH)2D. BaSO4

=>A

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

=> C

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2B. Cl2C. H2D. SO2

=> B

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

=> B

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SOloãngD. Dung dịch NaCl

=> C

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

=> D 

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

=> C

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

=> A

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

=> A

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

=>D 

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

=>C

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

=> B

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

=> D 

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOHD. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

=> B

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

=> A

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

=>B 

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

=> D 

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> B

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

=> C

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? Không tan trong nước mới đúng nhé

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

=> A

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

 => D

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

=> A 

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. (NH2)2CO

=> D 

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít

=> C 

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Hằng
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
26 tháng 3 2023 lúc 21:33

câu 1

dãy B là oxit bazo

dãy D là oxit axit

câu 2

a) bị thiếu đề

b) \(2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\)

c) \(Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)

d) \(4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\)

câu 3

\(n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{64+16}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:CuO+H_2-^{t^o}>Cu+H_2O\)

Tỉ lệ           1      :     1      :      1   :    1

n(mol)      0,1------->0,1------->0,1------>0,1

\(m_{Cu}=n\cdot M=0,1\cdot64=6,4\left(g\right)\)

Bình luận (2)
Nhật Văn
26 tháng 3 2023 lúc 21:27

Câu 2a bị thiếu chất à bạn

Bình luận (2)
Error
26 tháng 3 2023 lúc 21:41

1Boxit bazo Doxit axit

2

a)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)

b)\(2KClO_3\xrightarrow[]{}2KCl+3O_2\)

c)\(Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\)

d)\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{}2Al_2O_3\)

câu 3

a)\(PTHH:CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2O\)

b)\(m_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(m\right)\)

\(PTHH:CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2O\)

theo phương trình=>\(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

Bình luận (0)
WinX Enchantix Phép Thuậ...
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
22 tháng 3 2023 lúc 21:36

1B

2D

Bình luận (0)
Công Dũng - Hoàng Bách
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
8 tháng 3 2022 lúc 21:41

Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ?

A. SO2.               B. CO2.                       C. CuO.                  D. P2O5.

Câu 8: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit axit?

A. Na2O.              B. CO2.                      C. Fe2O3.                  D. MgO.

Câu 9: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?

      A. CO2.             B. CO.                  C. SO­2.                     D. SnO2.

Câu 10: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?  

          A. Chặt cây xây cầu cao tốc.              B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.

          C. Trồng nhiều cây xanh.                   D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:

           A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitrơ ; 1% khí oxi.

          C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.

Câu 12: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

          A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

          B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

          C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

Bình luận (1)
Tk ngân
Xem chi tiết
Tử Nguyệt Hàn
23 tháng 9 2021 lúc 9:00

1c
2d
3c
4a
5d

Bình luận (0)
minh chứng 1
Xem chi tiết

Câu 2: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là

A.CO2, SO2, Na2O,                                     B. CaO, CO2, SO2

 C.SO2, SO3, P2O5                                       D. CO2, P2O5, Fe2O3

Bình luận (0)
Đỗ Thị Minh Ngọc
28 tháng 3 2022 lúc 21:54

C

Bình luận (0)
Kudo Shinichi AKIRA^_^
28 tháng 3 2022 lúc 21:54

Link:https://hoc24.vn/hoi-dap/tim-kiem?id=5107902450575&q=D%C3%A3y+g%E1%BB%93m+c%C3%A1c+ch%E1%BA%A5t+thu%E1%BB%99c+lo%E1%BA%A1i+oxit+axit+l%C3%A0%C2%A0A.CO2,+SO2,+Na2O,%C2%A0B.SO2,+SO3,+P2O5%C2%A0C.CO2,+P2O5,+Fe2O3%C2%A0D.CaO,+CO2,+SO2

Bình luận (0)
anastasia lin
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
27 tháng 10 2021 lúc 20:20

1C

2B

3D

Bình luận (0)
hưng phúc
27 tháng 10 2021 lúc 20:20

1. C

2. B

3. D

Bình luận (0)